Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

Trong giao tiếp hàng ngày, việc hỏi ai đó “Bạn đi đâu đấy?” là một cách để thể hiện sự quan tâm và mở đầu cuộc trò chuyện. Câu hỏi này giúp chúng ta tìm hiểu về kế hoạch của người khác, đồng thời có thể sử dụng khi muốn rủ ai đó đi cùng.

Ở bài học này của giáo trình hán ngữ quyển 1, chúng ta sẽ học cách đặt câu hỏi về địa điểm, cách sử dụng động từ “去” (qù) – đi, và cách trả lời phù hợp.

← Xem lại Bài 3: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Ngày mai gặp lại

Mục tiêu

  • Học cách đặt câu hỏi về địa điểm với đại từ nghi vấn “哪儿” (nǎr) – Ở đâu? Đi đâu?
  • Làm quen với từ vựng về các thứ trong tuần để hỏi và trả lời về thời gian.
  • Biết cách xin lỗi và phản hồi khi ai đó xin lỗi, sử dụng các mẫu câu giao tiếp phù hợp.
  • Học cách sử dụng động từ “去” (qù) – đi, để diễn tả hành động di chuyển.
  • Thực hành các mẫu hội thoại về hỏi thăm vị trí, điểm đến, số lượng và thời gian, giúp người học tự tin hơn khi giao tiếp trong đời sống hàng ngày.

1. Phát âm tiếng Trung

Dưới đây là #2 phần phát âm cần nắm rõ cách đọc

#1. Tổ thanh mẫu âm đầu lưỡi trước z, c, s.

Dưới đây là cách đọc và bài luyện tập của các âm z, c, s.

Thanh mẫu Nhóm Cách đọc
z Âm đầu lưỡi trước đầu lưỡi chạm vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra, không bật hơi. Cách phát âm gần giống “ch” trong tiếng Việt.
c Âm đầu lưỡi trước đầu lưỡi chạm vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra,  bật hơi.
s Âm đầu lưỡi trước đầu lưỡi nâng sát lợi trên tiếp cận răng cửa, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xát, vô thanh. Cách phát âm gần giống  “x” trong tiếng Việt.

Chúng ta cùng luyện tập nhé các bạn hãy đọc các phiên âm dưới đây

a e -i ai ei ao ou an en ang eng ong
z za ze zi zai zei zao zou zan zen zang zeng zong
c ca ce ci cai cao cou can cen cang ceng cong
s sa se si sai sao sou san sen sang seng

#2. Âm uốn lưỡi 儿.

Er “儿”khi kết hợp với vần khác tạo thành âm cuốn lưỡi. Cách viết phiên âm vần cuốn lưỡi là thêm chữ “r” vào sau vận mẫu vốn sẵn có của nó, cách viết chữ Hán là thêm “儿” vào sau chữ Hán nguyên gốc.

értóng érzi ěrjī ěrduo èr bǎi
Qùnǎr qùnàr huà huàr yíxiàr hǎo wánr

2. Từ vựng

1. 今天 Jīntiān: Hôm nay

jin Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]166547 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

  • 你今天好吗?(你今天好嗎?) nǐ jīntiān hǎo ma? Hôm nay bạn khỏe không?
  • 今天我好。 jīntiān wǒ hǎo. Hôm nay tôi khỏe
  • 今天你忙吗?(今天你忙嗎?) jīntiān nǐ máng ma? Hôm nay bạn bận không?
  •  今天我很忙 jīntiān wǒ hěn máng. Hôm nay tôi rất bận
  • 今天你学汉语吗?(今天你學漢語嗎?) jīntiān nǐ xué hànyǔ ma? Hôm nay bạn học tiếng Trung không?
  • 今天我学汉语。(今天我學漢語) jīntiān wǒ xué hànyǔ. Hôm nay tôi học tiếng Trung

3. 昨天 zuótiān: Hôm qua

zuo Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]166547 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

  • 昨天我很忙。zuótiān wǒ hǎn máng. Hôm qua tôi rất bận.
  • 昨天我不太好。zuótiān wǒ bù tài hǎo. Hôm qua tôi không khỏe lắm.
  • 昨天我学汉语。(昨天我學漢語) zuótiān wǒ xué hànyǔ. Hôm qua tôi học tiếng Trung.
  • 昨天我去银行。(昨天我去銀行) zuótiān wǒ qù yínháng. Hôm qua tôi đi ngân hàng.
  • 昨天我去邮局。 (昨天我去郵局) zuótiān wǒ qù yóujú. Hôm qua tôi đi bưu điện.

4. 星期 Xīngqī: Tuần

Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]qi Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

  • 一个星期 yī gè xīngqī :1 tuần
  • 五个星期 wǔ gè xīngqī: 5 tuần
  • 八个星期 bā gè xīngqī: 8 tuần

6. 星期一 xīngqīyī: Thứ hai

Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]qi Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]yi Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

  • 今天星期一 [jīntiān xīngqī yī]Hôm nay thứ 2.
  • 星期一我学汉语 (星期一我學漢語) xīngqī yī wǒ xué hànyǔ Thứ 2 tôi học tiếng Trung.
  • 星期一我很忙 xīngqī yī wǒ hěn máng Thứ 2 tôi rất bận.
  • 星期一我去银行 (星期一我去銀行) xīngqī yī wǒ qù yínháng Thứ 2 tôi đi ngân hàng.
  • 星期一我去邮局 (星期一我去郵局) xīngqī yī wǒ qù yóujú Thứ 2 tôi đi bưu điện.
  • 星期一我去北京 xīngqī yī wǒ qù běijīng  Thứ 2 tôi đi Bắc Kinh.

6. 星期二  xīngqī èr: Thứ ba

Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]qi Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]er Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

  • 今天星期二  jīntiān xīngqī èr Hôm nay thứ 3
  • 你星期二忙吗? (你星期二忙嗎?) nǐ jīntiān xīngqī èr máng ma? Thứ 3 Bạn bận không?
  • 你星期二去哪 nǐ jīntiān xīngqī èr qù nǎr Thứ 3 bạn đi đâu?
  • 你星期二学汉语吗 (你星期二學漢語嗎) nǐ jīntiān xīngqī èr xué hànyǔ ma Thứ 3 bạn học tiếng Trung không?

7. 星期三 xīng qī sān: Thứ 4

Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]qi Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]san 1 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

  • 昨天星期三 zuótiān xīngqī sān Hôm qua thứ tư
  • 今天星期四 jīntiān xīngqī sì Hôm nay thứ 5
  • 明天星期五 míngtiān xīngqī wǔ Ngày mai thứ 6
  • 星期三我去银行 (星期三我去銀行) xīngqī sān wǒ qù yínháng Thứ 4 tôi đi ngân hàng.
  • 星期三我去邮局 (星期三我去郵局) xīngqī sān wǒ qù yóujú Thứ 4 tôi đi bưu điện.
  • 星期三我不去北京 xīngqī sān wǒ bù qù běijīng Thứ 4 tôi không đi Bắc Kinh.

8.星期四 xīng qī sì : Thứ 5

Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]qi Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]si 1 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

  • 星期四我去银行 (星期四我去銀行) xīngqī sì wǒ qù yínháng Thứ 5 tôi đi ngân hàng.
  • 星期四我学汉语 (星期四我學漢語) xīngqī sì wǒ xué hànyǔ Thứ 5 tôi học tiếng Trung.
  • 星期四我学英语 (星期四我學英語) xīngqī sì wǒ xué yīngyǔ Thứ 5 tôi học tiếng Anh.
  • 星期四我学法语 (星期四我學法語)xīngqī sì wǒ xué fǎyǔ Thứ 5 tôi không học tiếng Pháp.
  • 星期四我不忙 xīngqī sì wǒ bù máng Thứ 5 tôi không bận.
  • 星期四我不去邮局 (星期四我不去郵局) xīngqī sì wǒ bù qù yóujú Thứ 5 tôi không đi bưu điện.

9. 星期五 xīng qī wǔ: Thứ 6

Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]qi Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]wu 2 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

  • 星期五我不忙 xīngqī wǔ wǒ bù máng Thứ 6 tôi không bận.
  • 星期五我去银行 (星期五我去銀行) xīngqī wǔ wǒ qù yínháng  Thứ 6 tôi không đi ngân hàng.
  • 星期五我不学汉语 (星期五我學漢語)xīngqī wǔ wǒ bù xué hànyǔ Thứ 6 tôi không học tiếng Trung.
  • 星期五我去北京 xīngqī wǔ wǒ qù běijīng Thứ 6 tôi đi Bắc Kinh
  • 星期五见面 (星期五見面)xīngqī wǔ jiàn miàn Hẹn gặp lại thứ 6.

10. 星期六 xīng qī liù: thứ 7

Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]qi Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]liu Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

  • 明天星期六 míngtiān xīngqī liù Mai là thứ 7
  • 星期六我学汉语 (星期六我學漢語) xīngqī liù wǒ xué hàn yǔ Thứ 7 tôi học tiếng Trung
  • 星期六我不去学校 (星期六我不去學校) xīngqī liù wǒ bù qù xuéxiào Thứ 7 tôi không đi học
  • 星期六我不忙 xīngqī liù wǒ bù máng Thứ 7 tôi không bận lắm.
  • 星期六我不去银行 (星期五我去銀行) xīngqī liù wǒ bù qù yínháng Thứ 7 tôi không đi ngân hàng.

11. 星期天 Xīngqītiān: Chủ nhật

Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]qi Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]166547 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

  • 今天是星期天吗? (Jīntiān shì Xīngqītiān ma?) – Hôm nay có phải là Chủ nhật không?
  • 我星期天休息。 (Wǒ Xīngqītiān xiūxí.) – Tôi nghỉ vào Chủ nhật.
  • 你星期天有空吗? (Nǐ Xīngqītiān yǒu kòng ma?) – Bạn rảnh vào Chủ nhật không?

12. (幾) jǐ: Mấy, vài

ji Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

  • 几天 (幾 jǐ tiān Mấy ngày?
  • 星期几 (星期幾)xiāngqī jǐ Thứ mấy?
  • 今天星期几 (今天星期幾) jīntiān xīngqī jǐ Hôm nay thứ mấy?
  • 昨天星期几 (昨天星期幾) zuótiān xīngqī jǐ Hôm qua thứ mấy?

13. èr: hai

167202 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

  • 你有二个苹果吗? (Nǐ yǒu èr gè píngguǒ ma?) – Bạn có hai quả táo không?
  • 我有二本书。 (Wǒ yǒu èr běn shū.) – Tôi có hai quyển sách.
  • 这是二楼。 (Zhè shì èr lóu.) – Đây là tầng hai.

14. sān: ba

961351 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

  • 我有三个朋友。 (Wǒ yǒu sān gè péngyǒu.) – Tôi có ba người bạn.
  • 你学三年汉语了吗? (Nǐ xué sān nián Hànyǔ le ma?) – Bạn đã học tiếng Hán ba năm rồi à?
  • 今天是三月三日。 (Jīntiān shì sān yuè sān rì.) – Hôm nay là ngày 3 tháng 3.

15. sì: bốn

539774 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

  • 你有四张票吗? (Nǐ yǒu sì zhāng piào ma?) – Bạn có bốn vé không?
  • 我们四点见! (Wǒmen sì diǎn jiàn!) – Chúng ta gặp nhau lúc 4 giờ nhé!
  • 他家有四口人。 (Tā jiā yǒu sì kǒu rén.) – Nhà anh ấy có bốn người.

16. 哪儿 (哪 兒) nǎr: đâu

na Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3] 661006 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

  • 今天你去哪儿 (今天你去哪兒) jīntiān nǐ qù nǎr Hôm nay bạn đi đâu?
  • 明天你去哪儿 (明天你去哪兒) míngtiān nǐ qù nǎr Ngày mai bạn đi đâu?
  • 昨天你去哪儿 (昨天你去哪兒) zuótiān nǐ qù nǎr Hôm qua bạn đi đâu?

17. 那儿 nàr: ở đó, nơi đó, chỗ kia

686768 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3] 661006 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

  • 你去那儿吗? (Nǐ qù nàr ma?) – Bạn đi đến đó à?
  • 我的书在那儿。 (Wǒ de shū zài nàr.) – Quyển sách của tôi ở chỗ kia.
  • 那儿很漂亮。 (Nàr hěn piàoliang.) – Chỗ đó rất đẹp.

18. wǒ: tôi

928304 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

  • 我是学生。 (Wǒ shì xuéshēng.) – Tôi là học sinh.
  • 我有一个哥哥。 (Wǒ yǒu yí gè gēge.) – Tôi có một anh trai.
  • 我喜欢学习汉语。 (Wǒ xǐhuan xuéxí Hànyǔ.) – Tôi thích học tiếng Hán.

19. huí: về

712245 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

  • 回学校 (回學校)huí xuéxiào  Về trường
  • 今天我回学校 (今天我回學校)jīn tiān wǒ huí xuéxiào Hôm nay tôi về trường.

20. 学校 xuéxiào: trường học

774374 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]294886 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

  • 你在哪个学校学习? (Nǐ zài nǎ gè xuéxiào xuéxí?) – Bạn học ở trường nào?
  • 我的学校很大。 (Wǒ de xuéxiào hěn dà.) – Trường học của tôi rất lớn.
  • 我们明天去学校。 (Wǒmen míngtiān qù xuéxiào.) – Ngày mai chúng ta đi đến trường.

21. 再见 (再見) zài jiàn: Tạm biệt

737244 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]452645 1 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

  • 再见 (再見) zài jiàn  Tạm biệt bạn
  • 爸爸再见 (爸爸再見) bàba zàijiàn Tạm biệt bố
  • 妈妈再见 (媽媽再見) māma zàijiàn Tạm biệt mẹ
  • 明天见 (明天見) míngtiān jiàn Hẹn gặp lại ngày mai

22. 对不起 (對不起)duì bù qǐ: Xin lỗi

633347 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]395164 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]223170 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

  • 对不起 (對不起) duì bù qǐ Xin lỗi bạn
  • 爸爸对不起 (爸爸對不起) bàba duì bù qǐ Xin lỗi bố
  • 妈妈对不起 (媽媽對不起) māma duì bù qǐ Xin lỗi mẹ

23. 没关系 (沒關係) méi guānxi: Không có gì

522946 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3] 364734 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3] 213075 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

  • 对不起 (對不起) duì bù qǐ Xin lỗi
  • 没关系 (沒關係) méi guānxi Không có gì.

24. 天安门 (天安門)  tiān ān mén: Thiên an môn

166547 1 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3] 248255 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3] 630466 Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

  • 今天我去天安门 (今天我去天安門)
  • jīn tiān wǒ qù tiān ān mén
  • Hôm nay tôi đi thiên an môn

3. Ngữ pháp

Dưới đây là #4 điểm ngữ pháp tiếng Trung cần nắm vững để thành thạo giao tiếp tiếng Trung

#1. Cách hỏi ngày trong tiếng Trung

Cấu trúc:

Ngày + 星期 + 几? (jǐ – mấy)

Câu hỏi này giúp chúng ta hỏi về thứ trong tuần.

Ví dụ:

  • 昨天星期几? (Zuótiān xīngqī jǐ?) → Hôm qua là thứ mấy?
  • 今天星期几? (Jīntiān xīngqī jǐ?) → Hôm nay là thứ mấy?
  • 明天星期几? (Míngtiān xīngqī jǐ?) → Ngày mai là thứ mấy?
  • 后天星期几? (Hòutiān xīngqī jǐ?) → Ngày kia là thứ mấy?
  • 12月12日星期几? (Shí’èr yuè shí’èr rì xīngqī jǐ?) → Ngày 12 tháng 12 là thứ mấy?

Lưu ý:

Các thứ trong tuần:

  • 星期一 (xīngqī yī): Thứ hai
  • 星期二 (xīngqī èr): Thứ ba
  • 星期三 (xīngqī sān): Thứ tư
  • 星期四 (xīngqī sì): Thứ năm
  • 星期五 (xīngqī wǔ): Thứ sáu
  • 星期六 (xīngqī liù): Thứ bảy
  • 星期天/星期日 (xīngqī tiān / xīngqī rì): Chủ nhật

#2. Cách hỏi đi đâu

Cấu trúc:

Danh từ + 去 + 哪儿? (nǎr – đâu)

Dùng để hỏi ai đó đang đi đâu hoặc sẽ đi đâu.

Ví dụ:

  • 你去哪儿? (Nǐ qù nǎr?) → Bạn đi đâu vậy?
  • 妈妈去哪儿? (Māma qù nǎr?) → Mẹ đi đâu thế?
  • 明天你去哪儿? (Míngtiān nǐ qù nǎr?) → Ngày mai bạn đi đâu?

Lưu ý:

Khi hỏi về nơi nào đó, có thể thay “哪儿” bằng “哪里” (nǎlǐ). Cả hai đều nghĩa là “đâu” nhưng “哪儿” phổ biến hơn ở miền Bắc Trung Quốc.

#3. Cách hỏi đang ở đâu

Cấu trúc:

Danh từ + 在 + 哪儿? (zài nǎr? – ở đâu)

Dùng để hỏi vị trí hiện tại của người hoặc vật.

Ví dụ:

  • 你在哪儿? (Nǐ zài nǎr?) → Bạn đang ở đâu?
  • 哥哥在哪儿? (Gēge zài nǎr?) → Anh trai đang ở đâu?
  • 钱在哪儿? (Qián zài nǎr?) → Tiền ở đâu?
  • 老师在办公室吗? (Lǎoshī zài bàngōngshì ma?) → Thầy/cô giáo có ở văn phòng không?

Mở rộng:

Có thể hỏi về nơi chốn cụ thể hơn:

  • 你在学校吗? (Nǐ zài xuéxiào ma?) → Bạn có ở trường không?
  • 爸爸在家吗? (Bàba zài jiā ma?) → Bố có ở nhà không?

#4. Hỏi số lượng trong tiếng Trung

Cấu trúc:

几 + Lượng từ + Danh từ? (jǐ – mấy)

Dùng để hỏi về số lượng, khi số lượng dự đoán nhỏ hơn 10.

Ví dụ:

  • 几个人? (Jǐ gè rén?) → Mấy người?
  • 几个星期? (Jǐ gè xīngqī?) → Mấy tuần?
  • 几本书? (Jǐ běn shū?) → Mấy quyển sách?
  • 你家有几口人? (Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?) → Nhà bạn có mấy người?

4. Hội thoại

#2 bài khóa về chủ đề thứ mấy đi đâu làm gì là nội dung trọng tâm Bài 4 bạn cần nhớ:

#1. Bài khóa 1:

Hỏi đáp về thứ mấy trong tuần và về chủ đề bạn đi đâu

A: 今天星期几? (今天星期幾?)

  • Jīn tiān xīng qī jǐ?
  • Hôm nay là thứ mấy?

B: 今天星期二 (一, 三, 四, 五, 六, 天)

  • Jīn tiān xīng qī èr (yī, sān, sì, wǔ, liù, tiān)
  • Hôm nay là thứ 3 (thứ 2, 4, 5,6 7, chủ nhật)

A: 你去哪儿? (你去哪兒?)

  • Nǐ qù nǎr?
  • Cậu đi đâu thế?

B:  我去天安门, 你去不去? (我去天安門, 你去不去?)

  • Wǒ qù Tiān ān mén, nǐ qù búqù ?
  • Tớ đi đến Thiên An Môn, cậu có đi không?

A: 不去, 我回学校。(不去, 我回學校)

  • Búqù, wǒ huí xuéxiào
  • Tớ không đi, tớ về trường.

B: 再见!(再見)

  • Zàijiàn !
  • Tạm biệt!

A: 再见!(再見)

  • Zàijiàn !
  • Tạm biệt!

#2. Bài khóa 2

Dạy chúng ta cách xin lỗi và đáp lại lời xin lỗi của người khác

A. 对不起!(對不起)

  • Duìbùqǐ!
  • Xin lỗi!

B. 没关系!(沒關係)

  • Méi guānxi !
  • Không có gì!

Qua bài học này, chúng ta đã học được cách hỏi và trả lời về địa điểm với câu “你去哪儿?” (Nǐ qù nǎr?) – Bạn đi đâu đấy?. Việc nắm vững động từ “去” (qù) – đi cùng các mẫu câu hỏi về địa điểm sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp hàng ngày.

Hãy luyện tập bằng cách truy cập giáo trình hán ngữ và đặt câu với các địa điểm khác nhau để sử dụng thành thạo trong thực tế nhé!

→ Xem tiếp Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Đây là thầy giáo Vương

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button